🔍
Search:
HOÀ HỢP
🌟
HOÀ HỢP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
일을 할 때 서로의 행동이나 의향을 잘 알고 처리하여 나가다.
1
HOÀ HỢP:
Biết rõ ý hướng hoặc hành động của nhau khi làm việc để xủ lí và phát triển.
-
-
1
상대의 의향이나 생각을 잘 알고 그와 보조를 같이하다.
1
CÙNG HOÀ HỢP:
Biết rõ suy nghĩ hoặc ý định của đối phương, cùng thực hiện nhịp nhàng với người ấy.
-
Động từ
-
1
숨을 쉬다.
1
HÔ HẤP:
Thở.
-
2
생물이 산소를 흡수하고 이산화 탄소를 몸 밖으로 내보내다.
2
HÔ HẤP:
Sinh vật hấp thụ ôxi và thải cacbon ra bên ngoài cơ thể.
-
3
함께 일을 하는 사람들과 조화를 이루다.
3
HOÀ HỢP:
Tạo nên sự hài hoà với những người cùng làm việc.
-
☆
Động từ
-
1
여럿이 함께 어울려 하나를 이루다.
1
HOÀ HỢP:
Nhiều thứ hợp với nhau tạo thành một.
-
2
여럿이 조화를 이루거나 섞이다.
2
HÀI HOÀ:
Nhiều thứ tạo nên sự điều hoà hoặc được trộn lẫn.
-
3
여럿이 자연스럽게 사귀어 조화를 이루거나 일정한 분위기를 만들다.
3
HOÀ ĐỒNG:
Nhiều người kết giao một cách tự nhiên rồi tạo nên sự hài hoà hoặc tạo nên bầu không khí nhất định.
-
Danh từ
-
1
상황이나 성질 등이 서로 비슷해서 익숙하거나 잘 맞는 느낌.
1
SỰ ĐỒNG CẢM, TÌNH CẢM HOÀ HỢP:
Cảm giác quen thuộc hay phù hợp vì có hoàn cảnh hay tính chất tương tự với nhau.
-
☆☆
Danh từ
-
1
둘 이상의 사물이나 사람이 서로 관계를 맺어서 하나로 합쳐짐.
1
SỰ KẾT HỢP, SỰ HOÀ HỢP, SỰ HỢP NHẤT:
Việc hai người hay hai sự vật thiết lập mối quan hệ với nhau và hợp nhất thành một.
-
Danh từ
-
1
전체적인 어울림.
1
SỰ HOÀ HỢP:
Sự hài hòa toàn diện.
-
3
같은 천으로 만든 한 벌의 여성복.
3
BỘ QUẦN ÁO:
Một bộ quần áo phụ nữ được may cùng loại vải.
-
2
실내악을 연주하는 적은 인원의 합주단.
2
NHÓM NHẠC, NHÓM BIỄU DIỄN:
Nhóm hợp tấu ít thành viên chuyên biểu diễn âm nhạc trong nhà.
-
☆☆
Danh từ
-
1
숨을 쉼. 또는 그 숨.
1
SỰ HÔ HẤP:
Việc thở. Hoặc sự thở ấy.
-
2
함께 일을 하는 사람들과 조화를 이룸. 또는 그 조화.
2
SỰ HOÀ HỢP:
Việc tạo nên sự hài hoà với những người đang cùng làm việc. Hoặc sự hài hoà ấy.
-
3
생물이 산소를 흡수하고 이산화 탄소를 몸 밖으로 내보냄. 또는 그런 과정.
3
SỰ HÔ HẤP, QUÁ TRÌNH HÔ HẤP:
Việc sinh vật hấp thụ ôxy rồi thải cácbon ra ngoài cơ thể. Hoặc quá trình như vậy.
-
Danh từ
-
1
한 번 헤어지거나 떨어졌던 둘 이상의 사물이나 사람이 서로 관계를 맺어 다시 하나가 됨.
1
SỰ TÁI KẾT HỢP, SỰ TÁI HOÀ HỢP, SỰ TÁI HỢP NHẤT:
Việc hai người hay hai sự vật trở lên vốn đã xa cách hoặc chia tay một lần nay gắn kết lại quan hệ với nhau thành một.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
여럿이 함께 조화를 이루어 하나가 되다.
1
HÒA HỢP, PHÙ HỢP:
Nhiều thứ cùng tạo nên sự hài hoà thành một.
-
2
함께 사귀어 잘 지내거나 어떤 무리에 끼어 같이 활동하게 되다.
2
HOÀ ĐỒNG, HOÀ HỢP:
Cùng kết bạn rồi thân thiết hoặc gia nhập vào nhóm nào đó và được cùng hoạt động.
-
3
(비유적으로) 성교하다.
3
GIAO HỢP:
(cách nói ẩn dụ) Giao hợp.
-
4
자연스럽게 서로 조화를 이루다.
4
HỢP, XỨNG:
Tạo nên sự hài hoà với nhau một cách tự nhiên.
-
Động từ
-
1
한 번 헤어지거나 떨어졌던 둘 이상의 사물이나 사람이 서로 관계를 맺어 다시 하나가 되다.
1
ĐƯỢC TÁI KẾT HỢP, ĐƯỢC TÁI HOÀ HỢP, ĐƯỢC TÁI HỢP NHẤT:
Hai người hay hai sự vật trở lên vốn đã xa cách hoặc chia tay một lần nay lại được gắn kết quan hệ với nhau thành một.
🌟
HOÀ HỢP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
서로 마음이 맞지 않아 맞서거나 부딪침.
1.
SỰ XUNG KHẮC:
Việc không hợp ý nên đối đầu hoặc đụng chạm.
-
2.
서로 맞서거나 해가 되어 어울릴 수 없는 상태나 성질.
2.
SỰ KHẮC NHAU, SỰ XUNG KHẮC:
Trạng thái hay tính chất đối đầu hoặc có hại cho nhau nên không thể hoà hợp nhau.
-
Danh từ
-
1.
친하게 어울리는 사람.
1.
BẠN BÈ, BẠN HỮU:
Người thân thiết hoà hợp.
-
Danh từ
-
1.
높이가 서로 다른 둘 이상의 음이 함께 어울리는 소리.
1.
SỰ HOÀ ÂM, SỰ PHỐI ÂM:
Âm thanh mà từ hai âm cao khác nhau trở lên hoà hợp lại.
-
Phó từ
-
1.
여러 가지 색, 종류, 모양 등이 어울려 다양하고 화려하게.
1.
NHIỀU SẮC THÁI, NHIỀU SẮC MÀU:
Nhiều màu sắc, chủng loại, hình dáng...hoà hợp nên đa dạng và rực rỡ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
서로 잘 어울림.
1.
SỰ ĐIỀU HOÀ:
Việc hoà hợp tốt với nhau.
-
☆
Tính từ
-
1.
서로 잘 어울리는 성질이 있다.
1.
HÀI HOÀ:
Có tính chất hoà hợp tốt với nhau.
-
Danh từ
-
1.
여러 사람이 소리의 높낮이에 따라 음을 나누어 소리가 어울리도록 노래를 부름. 또는 그 노래.
1.
SỰ HỢP XƯỚNG, BẢN ĐỒNG CA:
Việc nhiều người chia thành âm giọng cao thấp rồi hát sao cho hoà hợp. Hoặc bài hát như vậy.
-
2.
합창을 하기 위해 조직한 무리나 단체.
2.
DÀN HỢP XƯỚNG:
Nhóm hay tập thể tạo nên để cùng hợp xướng.
-
3.
노래에서 반복되는 부분.
3.
ĐIỆP KHÚC:
Phần lặp lại trong bài hát.
-
☆
Danh từ
-
1.
서로 알맞게 어울림.
1.
SỰ TƯƠNG ỨNG:
Việc hoà hợp một cách tương xứng với nhau.
-
2.
서로 생각하는 바가 통함.
2.
SỰ ĂN Ý:
Việc suy nghĩ thông hiểu nhau.
-
Động từ
-
1.
서로 잘 어울리게 하다.
1.
LÀM CHO HÀI HOÀ, ĐIỀU HOÀ:
Làm cho hoà hợp tốt với nhau.